Tham khảo Trịnh_Vân_Long

  1. 1 2 3 4 “阿云嘎、郑云龙,《声入人心》走出的两位音乐剧演员。他们师出同门,毕业于北京舞蹈学院2009级音乐剧班。观众称呼他们为"双云"” [A Vân Ca và Trịnh Vân Long - hai diễn viên nhạc bước ra từ Thanh Nhập Nhân Tâm, cùng nhau tốt nghiệp lớp nhạc kịch 2009 của Học viện Vũ đạo Bắc Kinh, được khán giả yêu mến gọi là "Song Vân"]. Harper's Bazaar (bằng tiếng Trung). 22 tháng 2 năm 2009.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 “音乐剧演员郑云龙: 在后台长大,为舞台而生” [Diễn viên nhạc kịch Trịnh Vân Long: Con nhà nòi, sinh ra để đứng trên sân khấu]. Sohu.com (bằng tiếng Trung). 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  3. 1 2 3 “音乐剧:解锁另一种城市音符” [Nhạc kịch: Mở khóa một thành phố âm nhạc khác]. Qingdao News (bằng tiếng Trung). 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  4. 1 2 3 4 “MUSICALS LOOK TO SCALE NEW HEIGHTS” [Nhạc kịch sẽ vươn lên tầm cao mới]. China Daily (bằng tiếng Anh). 22 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  5. “个人信息:郑云龙” [Thông tin cá nhân của Trịnh Vân Long tại trang web của Học viện Vũ đạo Bắc Kinh] (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  6. 1 2 3 4 “郑云龙:除了台词,我生活中几乎没有什么要记得的东西” [Trịnh Vân Long: Ngoài lời thoại của vở diễn ra tôi không nhớ gì cả.]. mp.weixin.qq.com (bằng tiếng Trung). tháng 4 năm 2020. Truy cập 8 tháng 7 năm 2020.
  7. 1 2 3 “郑云龙:把一切交给时间定成败” [Trịnh Vân Long: Thành bại hãy để cho thời gian chứng minh]. http://zqb.cyol.com/ (bằng tiếng Trung). 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  8. 1 2 3 “After a 'miserable' beginning, can Chinese musicals finally make rent?” [Sau một khởi đầu khốn khổ, liệu nhạc kịch Trung Quốc có thể làm nên chuyện?]. China Dispatch (bằng tiếng Anh). Pressreader. 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  9. 1 2 “梦响仲夏夜,荣耀雨中曲——第三届"音乐剧学院奖"颁奖仪式举行” [Giải thưởng Viện Hàn lâm Nhạc kịch lần thứ 3 được tổ chức vào một đêm mưa rơi]. Sina News (bằng tiếng Trung). 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  10. 1 2 “可爱!《小飞象》海报卖萌实力全开 "音乐剧王子"郑云龙翻唱主题曲中文版 – Mtime时光网” [Vương tử nhạc kịch Trịnh Vân Long hát ca khúc chủ đề cho bộ phim Dumbo]. news.mtime.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  11. 1 2 Wei, Jinnie. “"SUPER VOCAL" CHINESE TV TALENT CONTEST FOR OPERA SINGERS AND MUSICAL PERFORMERS, SCORES TOP RATINGS” [Show tài năng dành cho ca sĩ opera và diễn viên nhạc kịch "Super Vocal" của Trung Quốc đạt tỉ suất xem đài cao]. The Theatre Times (bằng tiếng Anh). 17 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  12. “《声入人心》巡演会不会到广州?” [Liệu Thanh Nhập Nhân Tâm có đi lưu diễn đến Quảng Châu?]. 人民网 (bằng tiếng Trung). 20 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  13. 1 2 “Can Shanghai create another Broadway?” [Liệu Thượng Hải có thể tạo ra một sân khấu Broadway?]. shine.cn (bằng tiếng Anh). 6 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  14. 1 2 “Is reality show a spur to Chinese musical market growth?” [Liệu truyền hình thực tế có là dấu hiệu thông báo cho sự phát triển của thị trường nhạc kịch Trung Quốc?]. NBD (bằng tiếng Anh). 28 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  15. 1 2 “中国音乐剧前景可期” [Triển vọng cho nhạc kịch Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). 31 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  16. 1 2 “《声入人心》带红"美声男孩" 亮相各大晚会"美声流量"受热捧” [Nhóm nhạc nam hát Bel Canto của Thanh Nhập Nhân Tâm phủ sóng các chương trình]. China News (bằng tiếng Trung). 1 tháng 3 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  17. “'Dumbo' debut causes a flap in Shanghai” [Dumbo ra mắt tại Thượng Hải]. China Daily (bằng tiếng Anh). 21 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  18. “福布斯30岁以下精英榜出炉 肖战王一博李现等上榜” [Forbes China tung danh sách Forbes 30 Under 30]. ent.sina.com (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  19. “郑云龙:最怕在春晚舞台忘词 自曝体重曾到200斤” [Trịnh Vân Long: Tôi sợ quên lời trong chương trình mừng xuân và từng nặng đến 90kg.]. ent.sina.com. 25 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  20. 1 2 “《假日暖洋洋》开机 姚晨白宇相差11岁演夫妻”. 1905.com (bằng tiếng Trung). 31 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  21. “​NARS全新魔方唇膏推出明星色号,郑云龙&阿云嘎任品牌唇膏大使~你买了吗?”. Beijing Zhidemai Tech. 26 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020. zero width space character trong |title= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  22. “资生堂匠心大使套装” [Bộ sản phẩm Đại sứ Shiseido]. Shiseido Trung Quốc. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
  23. 吴丰丰 (8 tháng 9 năm 2019). “菲仕乐携手郑云龙,带你一起探索食色妙世界!” [Fissler và Trịnh Vân Long sẽ đưa bạn khám phá thế giới của đồ ăn và màu sắc]. southyule.com. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
  24. “伊利冰淇淋品牌NOC:须尽欢×郑云龙 演绎古风MV《将进酒》”. Sina. 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
  25. 1 2 “郑云龙正式出任"友邦天使心公益大使"并发布首支原创公益单曲” [Trịnh Vân Long làm đại sứ từ thiện cho AIA Trái tim Thiên sứ và ra mắt đĩa đơn từ thiện đầu tiên]. PRN Asia (bằng tiếng Trung). 2 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  26. 1 2 “020挪威华人春晚举行 汪涵获颁"挪威文化和旅游友好大使"” [Gala mừng xuân 2020 tổ chức ở Na Uy]. Rednet.cn (bằng tiếng Trung). 6 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  27. 1 2 3 4 5 6 “【独家】| 郑云龙专访:有人如你” [Phỏng vấn độc quyền với Trịnh Vân Long]. Sohu (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  28. “Classic Broadway musical given Chinese character” [Khi nhạc kịch kinh điển của Broadway được thêm thắt các yếu tố Trung Quốc]. China Daily (bằng tiếng Anh). 21 tháng 8 năm 2017.
  29. 1 2 3 4 “《信》开演倒计时7天 | 演员郑云龙另类专访进行中” [7 ngày nữa là vở kịch "Bức thư" mở màn - Phỏng vấn với Trịnh Vân Long]. Sohu (bằng tiếng Trung). 28 tháng 9 năm 2019.
  30. “"郑云龙 刘令飞"上海站音乐剧《摇滚年代》中文版” [Trịnh Vân Long và Lưu Lệnh Phi sẽ thủ diễn bản tiếng Trung của Rock of Ages trạm Thượng Hải]. Kknews (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2019.
  31. “开心麻花今夏最甜爱情喜剧《恋爱吧!人类》高糖来袭” [Vở nhạc kịch hài hước ngọt ngào nhất hè này - Yêu thương đi! Nhân loại]. People's Daily (bằng tiếng Trung). 31 tháng 7 năm 2018.
  32. “郑云龙刘令飞阿云嘎加盟《变身怪医》:想演好角色要脱一层皮” [Trịnh Vân Long, A Vân Ca và Lưu Lệnh Phi cùng đóng trong Biến thân quái y]. The Paper (bằng tiếng Trung). 14 tháng 1 năm 2020. Truy cập 8 tháng 7 năm 2020.
  33. “郑云龙诠释话剧《漫长的告白》 以诗情爱意回望1980” [Trịnh Vân Long giải nghĩa vở kịch "The poetic age"]. Netease (bằng tiếng Trung). 2 tháng 8 năm 2019.
  34. “话剧《德龄与慈禧》北京开演 郑云龙濮存昕助阵” [Vở kịch "Đức Linh và Từ Hy" bắt đầu công diễn ở Bắc Kinh]. Sina (bằng tiếng Trung). 12 tháng 9 năm 2019.
  35. 1 2 “恋爱吧!人类 音乐剧原声带 - QQ音乐-千万正版音乐海量无损曲库新歌热歌天天畅听的高品质音乐平台!” [Nhạc phim của Yêu thương đi nhân loại]. y.qq.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  36. “廖昌永/梅溪湖36子团单《不说再见》上线 全能唱作人简弘亦操刀创作” [Bài hát "Không nói tạm biệt" của Liêu Xương Vĩnh và MXH36 lên sóng]. Huanqiu (bằng tiếng Trung). 21 tháng 1 năm 2019.
  37. “郑云龙新歌发布,音乐剧《深南大道》先导宣传曲《新的一天》上线” [Ca khúc mới của Trịnh Vân Long "Một ngày mới", quảng bá cho nhạc kịch Đạo lộ Thâm Nam]. KK News (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  38. “声入人心男团发新歌 美声版《葫芦娃》画风清奇” [Thanh Nhập Nhân Tâm Nam Đoàn tung ra bài hát mới - Hồ Lô Oa]. China News (bằng tiếng Trung). 3 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  39. “阿云嘎和郑云龙 唱响《巅峰荣耀》” [A Vân Ca và Trịnh Vân Long hát "Vinh quang cao nhất"]. Sina (bằng tiếng Trung). 28 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  40. “酷狗唯美古风推荐 张碧晨郑云龙倾情献唱《宸汐缘》插曲” [Trịnh Vân Long và Trương Bích Thần hát nhạc phim cho Thần Tịch Duyên]. dzwww.com (bằng tiếng Trung). 19 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  41. “梁家辉主演《深夜食堂》 阿云嘎郑云龙献声片尾曲” [Lương Gia Huy đóng trong bộ phimQuán ăn đêm. A Vân Ca và Trịnh Vân Long hát ca khúc kết phim.]. ent.people.com.cn. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
  42. “郑云龙献唱《厨神小当家》主题曲 《何妨年少》” [Trịnh Vân Long hát ca khúc chủ đề cho Tiểu đầu bếp cung đình - "Tuổi trẻ chẳng ngại chi"]. Huanqiu (bằng tiếng Trung). 23 tháng 8 năm 2019.
  43. “郑云龙正式出任"友邦天使心公益大使"并发布首支原创公益单曲” [Trịnh Vân Long làm đại sứ từ thiện cho AIA Trái tim Thiên sứ]. ex.chinadaily.com.cn. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2019.
  44. “郑云龙献唱《大主宰》演绎热血兄弟情” [Trịnh Vân Long hát nhạc phim Đại chúa tể]. Netease (bằng tiếng Trung). 2 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  45. “[经典咏流传第三季]阿云嘎 郑云龙 鞠红川 高天鹤为你唱经典《少年行》” [Kinh Điển Vịnh Lưu Truyền mùa 3: "Thiếu Niên Hành" của A Vân Ca, Trịnh Vân Long, Cúc Hồng Xuyên và Cao Thiên Hạc]. Lưu trữ từ CCTV Youtube (bằng tiếng Trung). 15 tháng 2 năm 2020.
  46. “郑云龙、蔡程昱《微光》致敬战疫勇士” ["Vi Quang" của Trịnh Vân Long và Thái Trình Dục tôn vinh các dũng sĩ chống dịch]. Sina (bằng tiếng Trung). 19 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  47. “《三千鸦杀》主题曲MV上线,周深郑云龙首度对唱诠释仙幻玄爱” [Ca khúc chủ đề nhạc phim của Tam Thiên Nha Sát đã lên mạng, đánh dấu lần song ca đầu tiên của Châu Thâm và Trịnh Vân Long]. Ynet (bằng tiếng Trung). 18 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  48. “《清平乐》片尾曲《寻光》MV首曝光 郑云龙倾情献唱” [MV "Tầm Quang" - ca khúc kết phim Thanh Bình Nhạc đã ra mắt]. Netease (bằng tiếng Trung). 3 tháng 4 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  49. “超级企鹅联盟Super3:星斗场7.2上线 李晨等40位明星热血加盟” [Liên minh siêu cấp cánh cụt 3: Đấu trường ngôi sao 7.2 lên sóng với 40 ngôi sao và Lý Thần] (bằng tiếng Trung). Tom.com. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  50. “暖心萌猫频上社会热点 《你好喵室友》激萌惹期待” [Các chú mèo đáng yêu xuất hiện trên chương trình Xin chào bạn học mèo]. Yule (bằng tiếng Trung). 30 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 7 năm 2020.
  51. “2020上海国际音乐剧节正式启动 阿云嘎、郑云龙化身推广形象大使” [Lễ hội Âm nhạc Quốc tế Thượng Hải phong Trịnh Vân Long, A Vân Ca làm đại sứ quảng bá]. Sina (bằng tiếng Trung). 2 tháng 12 năm 2019.
  52. “学院奖|最佳音乐剧男演员郑云龙” [Giải Viện Hàn Lâm cho Nam diễn viên nhạc kịch xuất sắc nhất Trịnh Vân Long] (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  53. “时尚传承 美丽永恒!2019COSMO时尚美丽盛典闪耀上海” [Lễ trao giải COSMO 2019 tại Thượng Hải]. Qianlong (bằng tiếng Trung). 4 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 7 năm 2020.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trịnh_Vân_Long http://m.bazaar.com.cn/bazaarstar/2019/0222/278065... http://ex.chinadaily.com.cn/exchange/partners/82/r... http://global.chinadaily.com.cn/a/201903/21/WS5c92... http://www.chinadaily.com.cn/global/2019-05/22/con... http://culture.people.com.cn/n1/2019/0131/c1013-30... http://ent.people.com.cn/n1/2019/0710/c1012-312261... http://fashion.people.com.cn/n1/2019/0120/c1014-30... http://tj.people.com.cn/n2/2018/0731/c375366-31880... http://news.sina.com.cn/o/2018-07-24/doc-ihftenhz5... http://news.yule.com.cn/html/202005/317317.html